📚 thể loại: KẾT CẤU NHÀ Ở

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 20 ☆☆☆ SƠ CẤP : 17 ALL : 51

바닥 : 어떤 공간에서 아래쪽의 평평하고 넓은 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÁY: Phần rộng và bằng phẳng ở phía dưới của không gian nào đó.

계단 (階段) : 오르내리기 위하여 작은 단들을 비스듬하게 차례로 이어 놓은 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẦU THANG, THANG: Hệ thống thiết bị được đặt liên tiếp nhau từng bậc nhỏ theo thứ tự so le nhau để lên xuống.

엘리베이터 (elevator) : 동력을 이용하여 사람이나 짐을 위아래로 실어 나르는 장치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THANG MÁY: Trang thiết bị sử dụng động lực để vận chuyển người hay hành lý lên xuống.

(房) : 사람이 살거나 일을 하기 위해 벽을 둘러서 막은 공간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG: Không gian ngăn quanh tường để con người sống hoặc làm việc.

화장실 (化粧室) : 대변과 소변을 몸 밖으로 내보낼 수 있게 시설을 만들어 놓은 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TOILET, NHÀ VỆ SINH: Nơi làm sẵn những thiết bị để có thể thảỉ phân hay nước tiểu ra khỏi cơ thể.

지하 (地下) : 땅속이나 땅을 파고 그 아래에 만든 건물의 공간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẦNG HẦM: Không gian của tòa nhà được làm ở trong lòng đất hay đào đất và làm ở dưới đó.

창문 (窓門) : 공기나 햇빛이 들어올 수 있도록 벽이나 지붕에 만들어 놓은 문. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA SỔ: Cửa được trổ sẵn ở trên tường hay mái để không khí hay ánh sáng mặt trời có thể tỏa vào.

방문 (房門) : 열거나 닫을 수 있게 방의 입구에 달아 놓은 문. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA PHÒNG: Cửa đặt ở lối vào của phòng để có thể mở hay đóng.

출구 (出口) : 밖으로 나갈 수 있는 문이나 통로. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỐI RA, CỬA RA: Đường hay cửa mà có thể đi ra ra ngoài.

거실 (居室) : 서양식 집에서, 가족이 모여서 생활하거나 손님을 맞는 중심 공간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIAN GIỮA, PHÒNG KHÁCH: Không gian trung tâm ở ngôi nhà kiểu phương Tây, được sử dụng để tiếp khách hoặc gia đình tụ tập cùng sinh hoạt.

침실 (寢室) : 집에서 주로 잠을 자는 방. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG NGỦ: Căn phòng chủ yếu để ngủ ở trong nhà.

(壁) : 집이나 방의 둘레를 단단하게 막고 있는 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỨC TƯỜNG: Phần chắn quanh nhà hay phòng một cách vững chắc.

(門) : 사람이 안과 밖을 드나들거나 물건을 넣고 꺼낼 수 있게 하기 위해 열고 닫을 수 있도록 만든 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA: Thiết bị có thể đóng mở để con người có thể vào trong và ra ngoài hay đặt vào và lấy ra đồ đạc.

(層) : 서로 다른 물질이나 물체가 옆으로 넓게 퍼져 쌓여 있는 것 중의 하나. 또는 그렇게 쌓여 있는 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHEUNG; LỚP, TẦNG: Là một lớp cấu tạo do những vật thể hay vật chất khác nhau trải rộng ra xung quanh và chồng chất lên nhau. Hoặc trạng thái chồng chất lên như vậy.

마당 : 집에 딸려 있는 평평하고 비어 있는 땅. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN: Mảnh đất trống và bằng phẳng gắn với căn nhà.

목욕탕 (沐浴湯) : 물로 온몸을 씻을 수 있도록 마련해 놓은 시설이나 방. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM, BỒN TẮM: Phòng hay công trình được làm ra để có thể tắm toàn thân bằng nước.

정원 (庭園) : 집 안에 풀과 나무 등을 가꾸어 놓은 뜰이나 꽃밭. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VƯỜN NHÀ: Vườn hoa hoặc vườn cây nơi trồng cây cỏ, hoa lá nằm trong khuôn viên của ngôi nhà.

에스컬레이터 (escalator) : 사람이나 화물이 자동으로 위아래 층으로 오르내릴 수 있도록 만든 계단 모양의 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 THANG CUỐN: Một loại thang được dùng để vận chuyển người và hàng hóa lên xuống một cách tự động giữa các tầng trên dưới.

시설 (施設) : 어떤 목적을 위하여 건물이나 도구, 기계, 장치 등의 물건을 만듦. 또는 그런 건물이나 도구, 기계, 장치 등의 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TRÌNH, TRANG THIẾT BỊ, VIỆC LẮP ĐẶT CÔNG TRÌNH, VIỆC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: Việc làm ra những thứ như thiết bị, máy móc, dụng cụ hay tòa nhà vì mục đích nào đó. Hoặc những thư như thiết bị, máy móc, dụng cụ hay tòa nhà như vậy.

창가 (窓 가) : 창문과 가까운 곳이나 옆. ☆☆ Danh từ
🌏 CẠNH CỬA SỔ: Chỗ gần hay bên cạnh cửa sổ.

창고 (倉庫) : 여러 가지 물건을 모아 두거나 넣어 두는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 KHO, NHÀ KHO: Nơi tập hợp hoặc để vào các loại đồ vật.

천장 (天障) : 건축물의 내부 공간의 위쪽 면. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẦN NHÀ: Mặt trên của không gian bên trong tòa nhà.

: 집이나 일정한 공간의 둘레를 막기 위해 쌓아 올린 것. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNG RÀO: Cái được dựng lên để che chắn quanh nhà hay một không gian nhất định.

베란다 (veranda) : 주로 아파트와 같은 서양식 주택에서 튀어나오게 만들어 지붕만 덮고 벽을 만들지 않은 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 HIÊN, HÈ, BAN CÔNG: Không gian có mái che mà không có tường, chìa ra phía trước ngôi nhà kiểu phương Tây chủ yếu như chung cư.

지하실 (地下室) : 건물을 지을 때 땅을 파서 만든 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG Ở DƯỚI TẦNG HẦM: Căn phòng được làm bằng cách đào xuống lòng đất khi xây dựng tòa nhà.

현관 (玄關) : 건물의 출입문이 있는 문간. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNH LANG, HIÊN: Gian cửa có cửa ra vào của tòa nhà.

욕실 (浴室) : 목욕을 할 수 있도록 시설을 갖춘 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM: Phòng được lắp đặt thiết bị để có thể tắm.

간판 (看板) : 가게나 기관 등의 이름을 써서 사람들의 눈에 잘 띄게 건물의 밖에 걸거나 붙이거나 세우는 판. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG HIỆU: Bảng ghi tên của cửa hiệu hay cơ quan…, được treo, gắn hoặc dựng ngoài tòa nhà để dễ đập vào mắt của mọi người.

지붕 : 집의 윗부분을 덮는 덮개. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁI NHÀ, NÓC NHÀ: Cái che đậy phần trên của ngôi nhà.

마루 : 한옥에서, 땅바닥과 사이를 두고 평평한 널빤지를 깔아 사람이 앉거나 걸을 수 있도록 만든 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 MARU; SÀN, HÀNH LANG: Nơi lát gỗ phẳng ở giữa nền đất trước phòng của nhà truyền thống, được làm để người có thể ngồi hoặc đi qua.

유리창 (琉璃窓) : 유리를 끼워 만든 창. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA SỔ KÍNH, CỬA KÍNH: Cửa sổ được lắp kính.

대문 (大門) : 주로 집의 앞쪽에 있어 사람들이 드나드는 큰 문. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA LỚN: Cửa lớn trước nhà mà người ta đi ra đi vào.

안방 (안 房) : 한 집안의 안주인이 지내는 방. ☆☆ Danh từ
🌏 ANBANG; PHÒNG TRONG: Phòng mà nữ chủ nhân trong gia đình sinh hoạt.

뒷문 (뒷 門) : 방이나 건물의 뒤에 있는 문. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA SAU, CỬA HẬU: Cửa ở phía sau của căn phòng hay tòa nhà

방바닥 (房 바닥) : 방의 바닥. ☆☆ Danh từ
🌏 NỀN NHÀ: Nền của nhà hay nền của phòng.

기둥 : 건축물에서 천장이나 지붕처럼 윗부분에 올리는 구조물을 떠받치는 긴 구조물. ☆☆ Danh từ
🌏 CỘT, TRỤ: Kết cấu dài đỡ kết cấu được đưa lên phần trên như mái nhà hay trần nhà ở trong công trình kiến trúc.

(窓) : 공기나 햇빛이 들어올 수 있도록 벽이나 지붕에 만들어 놓은 문. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA SỔ: Cửa làm ở trên trần hay tường của tòa nhà để ánh sáng có thể vào được.

벽돌 (甓 돌) : 집이나 건물 등을 짓는 데 쓰는 네모난 돌. Danh từ
🌏 GẠCH, ĐÁ XÂY TƯỜNG: Đá có bốn cạnh dùng để xây tòa nhà hay nhà ở.

(室) : 방을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÒNG: Đơn vị đếm số phòng.

난간 (欄干/欄杆) : 안전을 위하여 계단, 다리, 마루 등의 가장자리를 일정한 높이로 막아서 설치한 구조물. Danh từ
🌏 LAN CAN: Cấu trúc lắp đặt chặn ở phần rìa của những nơi như cầu thang, cầu, sàn nhà ở độ cao nhất định để bảo đảm an toàn.

파이프 (pipe) : 물이나 가스 등을 옮기는 데 쓰는, 속이 비어 있는 관. Danh từ
🌏 ỐNG, ĐƯỜNG ỐNG: Ống bên trong rỗng dùng để vận chuyển nước hay khí gas...

온돌 (溫突/溫堗) : 불 또는 더운물이나 전기 등으로 바닥을 덥게 하는 장치. Danh từ
🌏 ONDOL; THIẾT BỊ SƯỞI NỀN: Trang bị làm nóng nền bằng điện, nước nóng hay lửa.

-실 (室) : ‘방’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 THẤT, PHÒNG: Hậu tố thêm nghĩa 'phòng'.

출입구 (出入口) : 나갔다가 들어왔다가 하는 곳. Danh từ
🌏 LỐI RA VÀO, CỬA RA VÀO: Nơi ra vào.

옥상 (屋上) : 현대식 건물에서 지붕 부분을 평면으로 만들어 활용할 수 있도록 만들어 놓은 곳. Danh từ
🌏 SÂN THƯỢNG: Không gian được làm bằng phẳng phần nóc để có thể hoạt động trên đó ở trong các tòa nhà hiện đại.

굴뚝 : 집이나 건물 위에 솟아 있는, 불을 땔 때 연기가 밖으로 빠져나가도록 하는 관. Danh từ
🌏 ỐNG KHÓI: Đường ống dựng thẳng đứng trên nóc nhà hay tòa nhà để cho khi đốt lửa khói có thể thoát ra ngoài được.

서재 (書齋) : 책을 갖추어 두고 책을 읽거나 글을 쓰는 방. Danh từ
🌏 THƯ PHÒNG, PHÒNG HỌC, PHÒNG ĐỌC SÁCH: Phòng để sách và đọc sách hoặc viết bài.

울타리 : 풀이나 나무 등을 엮어서 만든, 담 대신 일정한 지역의 경계를 표시하는 시설. Danh từ
🌏 HÀNG RÀO: Vật được kết bằng cây cỏ hoặc dây leo và biểu thị ranh giới của khu vực nhất định nào đó thay cho bức tường.

자재 (資材) : 어떤 것을 만들 때 필요한 기본적인 물건이나 재료. Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU: Đồ vật hoặc chất liệu cơ bản cần thiết khi làm cái nào đó.

담장 (담 牆) : 집의 둘레나 일정한 공간을 둘러막기 위하여 흙, 돌, 벽돌 등으로 쌓아 올린 것. Danh từ
🌏 VÒNG RÀO, BỜ RÀO: Không gian bao quanh nhà được xây lên bằng gạch, đá, đất.

처마 : 지붕의, 바깥쪽으로 나와 있는 부분. Danh từ
🌏 MÁI HIÊN: Phần nhô ra bên ngoài của mái nhà.


:
Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Luật (42) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70)